Posts Tagged ‘2012 – 2013’
Trắc nghiệm – Tuần 7
Posted in Trắc nghiệm, tagged 2012 - 2013, lớp Y2011A, Nguyễn Minh Hưng, tổ 4, tuần 7 on 01/07/2013| 1 Comment »
Trực cấp cứu – Tuần 7
Posted in Trực cấp cứu, tagged 2012 - 2013, lớp Y2011A, Nguyễn Minh Hưng, tổ 4, tuần 7 on 30/06/2013| 2 Comments »
1.Thông tin chung
Ngày trực :26/06/2013
Bs Trực : BS Quốc, BS Tuấn Anh, BS Tiến.
2.Ca cấp cứu
I.Hành chánh
Họ tên : HỒ THI THU T
Giới: Nữ
Năm sinh: 1961
Địa chỉ: Trà Vinh
Ngày Nhập viện: 16h28’ ngày 26/06/2013
Ngày làm BA : 17h ngày 26/06/2013
II.LDNV: Đau bụng
III.Bệnh sử:
BN đau HST 1 tháng nay âm ỉ , cường độ không đổi . 2 ngày trc khi NV đau HST quặn từng cơn / âm ỉ . Mỗi cơn dài 10-15 p. đau vã mồ hôi, không sốt, vàng da . Nước tiểu sậm màu . 3 ngày trc NV có tiêu phân đen . Ngồi dậy đỡ đau . Hiện tại cươn đau không thay đổi.
Tiền sử: 12/2012 . Mổ cắt bỏ túi mật lấy sỏi.
IV.Khám
BN tỉnh , tx tốt
Tổng trạng :thể trạng trung bình
Da vàng rõ , kết mạc vàng , niêm nhạt
Sinh hiệu : Mạch: 82 l/p, HA 140/80 mmHg, T 37 0C, Nhịp thở :20 l/p
1.Ngực :
Tim: đều , T1,T2 rõ ,đều.
Phổi: Trong , không rale
2.Bụng:
Bụng cân đối, sẹo mổ cắt túi mật lấy sỏi trên rốn 13 cm
bụng mềm, gan dưới HSP 2cm , ấn đau HST. Đề kháng HST.
Thượng vị có khối d#5-6 mm cạnh sẹo mổ cu, giới hạn k rõ , khá phẳng, mật độ chắc , ấn không đau , di động theo nhịp thở.
3.Các cơ quan khác: không ghi nhận bất thường
IV. TÓM TẮC BA
BN nữ , 52 t , NV do đau HST .
TCCN : đau quặn /âm ỉ HST , không sốt, vàng da, nước tiểu sậm màu .
TCTT : khối thượng vị , gan dưới sườn P 2cm, niêm hơi nhạt.
V.CẬN LS
SA giãn đường mật tronng và ngoài gan . Sỏi bùn đường mật gan trái và vài hạch mạc treo 5-6 mm.
CT máu
WBC 10.43 K/uL
Neu 7.12 K/uL
Neu% 68.2%
Lym 2.22 K/uL
Lym% 21.3%
RBC 3.5 M/uL
Hgb 10.5 g/dL
Hct 31.4 %
RDW-CV 14.9%
PLT 400K/uL
Sinh hóa:
Creatinine 0.57mg/dL
AST 77 U/L
ALT 63 U/L
D bilirubin 4.22 mg/dL
T bilirubin 7.87 mg/dL
VI.DẶT VẤN ĐỀ
h/c vàng da tắc mật
h/c thiếu máu
U gan
u đầu tụy
3.Tiểu Phẫu
Tên bệnh nhân: Lê Đ T N sn:1993
Nơi ở:Tp.Hcm Nghề Nghiệp : thợ cơ khí
Cơ chế chấn thương: Mảng đá mài bắn vào má phải
Mô tả vết thương : vết thương má phải , cạnh song mũi, dài 5 cm , nông.
Chuẩn bị dụng cụ povidine , oxy già , chậu rữa , kéo , Kelly , gòn , gạc , khăn trải, chỉ 4.0 ,kim tiêm , lidocain 2 % ….
Bộc lộ vết thương
Rửa và sát trùng vết thương
Khâu vết thương
Băng bó lại vết thương
dọn dẹp dụng cụ.
Kiến tập phẫu thuật tuần 7
Posted in Thực hành, Uncategorized, tagged 2012 - 2013, lớp Y2011A, Nguyễn Minh Hưng, tổ 4, tuần 7 on 30/06/2013| 2 Comments »
I.HÀNH CHÁNH
Họ tên: BÙI HỮU T
Giới tính Nam
Sinh năm 1993
Nơi ở : tp Hồ Chí Minh
Ngày nhập viện : 18h42 ngày 20/05/2013
II. TÓM TẮC BỆNH ÁN:
Bệnh nhân nam , 20 tuổi, nhập viện do đau bụng
TCCN : Bệnh nhân đau thượng vị sau đó lan ra HC(P) đau tăng dần, không sốt, không nôn ói, tiêu tiểu bình thường
TCTT : ấn đau ½ bụng dưới , Mc burney (+) , Blumberg (+) .
III.CẬN LÂM SÀNG
1 Công thức máu
2 Siêu âm : viêm ruột thừa tiểu khung
3. Sinh hóa
IV.CHUẨN ĐOÁN TRƯỚC MỔ :viêm ruột thừa cấp.
V.CHUẨN ĐOÁN SAU MỔ: viêm ruột thừa cấp
VI. TƯỜNG TRÌNH PHẨU THUẬT
Loại phẫu thuật: mổ nội soi cắt ruột thừa
Ngày giờ thực hiện: 21h20 sáng ngày26/06/2013
Phẩu thuật viên :BS Toàn
TRÌNH TỰ PHẨU THUẬT
– Cho bệnh nhân nằm ngữa, hai tay khép dọc thân mình, thông tiểu trước khi phẩu thuật , gây mê bằng nội khí quản .
– Trải khăn chuẩn bị dụng cụ
– Sát trùng bụng theo hình xoắn ốc bằng Povidine . Phủ khăn vô khuẩn xung quanh vùng cần phẩu thuật
– Rạch bụng, đặt 3 trocar vào Rốn, Bờ trên x. mu ,HC(T)
– thám sát thấy ruột thừa thể tiểu khung mạc nối bám vào đầu RT, viêm nung mủ, có giả mạc, KT RT # 1x 5 cm, gốc ruột thừa còn tốt.
– Tiến hành đốt mạc treo ruột thừa bằng monopolar
– Kẹp gốc ruột thừa bằng hemolock
– Cắt RT lấy qua HC(T)
– Kiểm tra các cơ quan khác không phát hiện bất thường
– Cầm máu kĩ
– Lau sạch bụng
– Đóng các lỗ trocars và băng lại.
Bạn phải đăng nhập để bình luận.