A. Thông tin chung:
Ngày trực: 18/06/2014, 19/06/2014
Bác sĩ trực: BS Hoan, BS Hải
B. Tường trình 1 ca cáp cứu
I. Hành chánh
Bệnh nhân: Nguyễn Thị D
Tuổi: 90 tuổi
Nữ
Nhập viện vì đau bụng
II. Bệnh sử
2h chiều ngày nhập viện, BN nôn ra thức ăn từ trưa, nôn 1 lần.
4h chiều ngày nhập viện, BN đột ngột đau dữ dội khắp bụng, đau liên tục, không lan ra sau lưng, không tư thế giảm đau.
Sau đó BN nôn nhưng chỉ ra đàm nhớt, nôn nhiều lần, nôn xong không giảm đau bụng nên NV 115.
Dạo gần đây, BN ăn uống kém, không sốt, đi tiểu bình thường, không đi tiên 3 ngày nhưng xì hơi được.
Tình trạng lúc NV:
- Mạch: 88 lần/phút
- Huyết áp: 160/90 mmHG
- Nhiệt độ: 37oC
- Nhịp thở: 20 lần/phút
BN tỉnh, tiếp xúc được.
Từ lúc nhập viện đến lúc khám, BN được bơm thuốc cho đi cầu nhưng chỉ đi ra dịch lỏng.
BN đau bụng quặn cơn khoảng 1p, các cơn cách nhau khoảng 3p, không lan ra sau lưng, không tư thế giảm đau.
II. Tiền căn:
Nội: THA 10 năm, điều trị đều
Ngoại: chưa ghi nhận
III. Khám lâm sàng
1. Tổng trạng:
- BN tỉnh, tiếp xúc được
- Da niêm nhạt, kết mạc mắt vàng nhạt
- Không dấu sao mạch, không tuần hoàn bàng hệ
- Không tĩnh mạch cổ nổi
- Lưỡi dơ
II. Lồng ngực:
- Lồng ngực hình thùng, di dộng theo nhịp thở
- Không dấu sao mạch
- Tim đều
- Phổi trong
III. Khám bụng
- Bụng mềm
- Ít di động theo nhịp thở
- Ấn chẩn đau khắp bụng
- Đề kháng khắp bụng
- Không nghe thấy nhu động ruột
- Không tuần hoàn bàng hệ
- Bụng không chướng
- Gõ vang
IV. Tóm tắt bệnh án
BN nữ 90t nhập viện vì đau bụng
TCCN:
Đau dữ dội liên tục khắp bụng, nôn ói nhiều, nôn xong không giảm đau
Không bí trung tiện.
Không đi cầu 3 ngày
TCTT:
Bụng mềm , ít di động theo nhịp thở
Ấn đau khắp bụng
Đề kháng khắp bụng
Không nghe thấy NĐR
Tiền căn: THA
V. Chẩn đoán sơ bộ
TD thủng tạng rỗng/THA
TD viêm tụy cấp/ THA
VI. Cận lâm sàng
- Công thức máu
WBC 25,76
Neu 22,9
Neu% 88,8
Lym 0,92
Lym% 3,6
Mono 1,92
Mono% 7,5
Hgb 8,4
Hct 28,9
MCV 69,0
MCH 20,0
MCHC 29,1
MPV 10,7
- CT scan
Tụy: kích thước lớn so với tuổi kèm tụ dịch và thâm nhiễm mỡ xung quanh phù hợp với viêm tụy cấp
Túi mật: vài vệt sỏi cản quang nhỏ trong vùng thân và đáy túi mật
Tụ ít dịch quanh gan, túi mật, lách
Dạ dày: vị trí cao, khả năng có thoát vị hoành
Thận: thận (T) đa nang
Buồng trứng: khả năng có nang buồng trứng (P)
- Sinh hóa
Glucose 179
Ure 41,2
AST 489
ALT 123
Bạn phải đăng nhập để bình luận.